CUTS grade
1. Goods: New Zealand Radiata Pine
Tên hàng: Gỗ thông xẻ New Zealand
2. Conditions: Kiln Dried, Moisture Content 8-12%, Rough Sawn
Xử lý trong điều kiện: Xẻ sấy, Độ ẩm từ 8-12%, chưa xử lý bề mặt gỗ
3. CUTS grade quality:
Chất lượng cấp hạng gỗ CUTS
a. No.1 Cuttings grade : Loại 1 Cutting
Clear wood between knots/defects ≥ 1000 mm
Gỗ Clear sáng đẹp, không mắt, không khiếm khuyết trong phạm vi lớn hơn hoặc bằng
1000mm
At least 70% of clear wood ≥1000 mm
Tỷ lệ ít nhất là 70% gỗ cấp hạng Clear trong phạm vi lớn hơn hoặc bằng 1000mm
b. No.2 Cuttings grade:
Loại 2 Cutting Clear wood between knots defects ≥ 600 mm. Gỗ Clear không mắt, không khiếm khuyết trong
phạm vi lớn hơn hoặc bằng 600mm. At least 70% of clear wood ≥ 600 mm. Tỷ lệ ít nhất là 70% gỗ cấp hạng Clear trong phạm vi lớn hơn hoặc bằng 600mm
c. No.3 Cuttings grade: Loại 3 Cutting
Clear wood between knots/defects ≥ 200 mm Gỗ Clear không mắt, không khiếm khuyết trong phạm vi lớn hơn hoặc bằng 200mm. At least 60% of clear wood ≥ 200 mm. Tỷ lệ ít nhất là 60% gỗ cấp hạng Clear trong phạm
vi lớn hơn hoặc bằng 200mm
d. Others: Loại khác
Clear wood between knots/defects ≥ 150 mm Gỗ Clear không mắt, không khiếm khuyết trong phạm vi lớn hơn hoặc bằng 150mm. At least 50% of clear wood ≥ 150 mm. Tỷ lệ ít nhất là 50% gỗ cấp hạng Clear trong phạm
vi lớn hơn hoặc bằng 150mm
4. Percentage range for each Cutting grade in CUTS.
Tỷ lệ phầm trăm giữa các cấp hạng gỗ Clear – Loại
CUTS
grade: No.1 Cuttings grade:5—10%;
Loại 1 Cutting: 5-10%
No.2 Cuttings grade:20—30%;
Loại 2 Cutting: 20—30%
No.3 Cuttings grade:55—65%;
Loại 3 Cutting: 55—65%
Others:5—10%。
Loại khác: 5—10%
5. CUTS grade photos
Hình ảnh minh họa gỗ CUTS
COL grade
CẤP HẠNG COL
-
Goods: New Zealand Radiata Pine Tên hàng: Gỗ thông xẻ New Zealand
-
Conditions: Kiln Dried, Moisture Content 8-12%, Rough Sawn
Xử lý trong điều kiện: Xẻ sấy, Độ ẩm từ 8-12%, chưa xử lý bề mặt gỗ
-
COL grade quality Chất lượng gỗ COL
COL grade is a mix grade of CUTS grade and Industrial grade, including about 70% of CUTS grade and about 30% of Industrial grade
Cấp hạng gỗ COL là phân khúc nằm giữ của cấp hạng CUTS và Industrial, bao gồm 70% phân khúc CUTS và 30% phân khúc Industrial
-
COL photos
Hình ảnh minh họa gỗ cấp hạng COL
INDUSTRIAL grade Cấp hạng gỗ Industrail
-
Goods: New Zealand Radiata Pine Tên hàng: Gỗ thông xẻ New Zealand
-
Conditions: Kiln Dried, Moisture Content 8-12%, Rough Sawn
Xử lý trong điều kiện: Xẻ sấy, Độ ẩm từ 8-12%, chưa xử lý bề mặt gỗ
-
Industrial grade quality Chất lượng gỗ Industrial
Industrial grade is the downfall that does not meet the CUTS grade or better
Cấp hạng gỗ Industrial được phân loại từ phần còn lại của cấp hạng CUTS hoặc tốt hơn
-
Industrial grade photos
Hình ảnh minh họa gỗ cấp hạng Industrial